Lấp loángTừ đồng nghĩa với lấp loáng là gì? Từ trái nghĩa với lấp loáng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lấp loáng Quảng cáo
Nghĩa: có ánh sáng chiếu thành vệt lúc ngắn lúc dài, khi có khi không Từ đồng nghĩa: chập chờn, lóng lánh, lung linh, long lanh, lấp lánh, óng ánh Từ trái nghĩa: tối tăm, mờ mịt, tối đen, sầm sì Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|