Lớn khôn

Từ đồng nghĩa với lớn khôn là gì? Từ trái nghĩa với lớn khôn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lớn khôn

Quảng cáo

Nghĩa: lớn và khôn hơn lên, đã có thể vững vàng, tự lập được

Từ đồng nghĩa: khôn lớn, lớn lên, nên người, trưởng thành

Từ trái nghĩa: non nớt, ngây thơ, non dại, thơ dại, ngốc nghếch

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Lớn lên em muốn trở thành phi công.

  • Em khôn lớn lên từng ngày.

  • Dạy dỗ con cái nên người là trách nhiệm to lớn của cha mẹ.

  • Ai cũng phải trưởng thành và rời xa vòng tay yêu thương của bố mẹ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đứa trẻ này tuổi còn non nớt.

  • Đôi mắt ngây thơ của cô bé khiến ai cũng mềm lòng.

  • Cô bé ngốc nghếch ngày nào, giờ đã thành một thiếu nữ xinh đẹp.

  • Người mẹ bỏ rơi đứa con còn thơ dại.

Quảng cáo
close