Lật lọngTừ đồng nghĩa với lật lọng là gì? Từ trái nghĩa với lật lọng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lật lọng Quảng cáo
Nghĩa: làm trái lại một cách trắng trợn những lời đã nói, đã hứa, đã cam kết Từ đồng nghĩa: bạc bẽo, phản bội, nuốt lời, tráo trở, thất hứa Từ trái nghĩa: trung thành, tín nghĩa Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|