Lương y

Từ đồng nghĩa với lương y là gì? Từ trái nghĩa với lương y là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lương y

Quảng cáo

Nghĩa: thầy thuốc chữa bệnh bằng các phương pháp y học cổ truyền dân tộc hoặc bằng bài thuốc gia truyền

Từ đồng nghĩa: bác sĩ, thầy thuốc, y sĩ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bố em là bác sĩ.

  • Ông ấy là một thầy thuốc giỏi ở trong làng.

  • Cô ấy là một y sĩ tận tâm và luôn quan tâm đến bệnh nhân.

Quảng cáo
close