Lằng nhằng

Từ đồng nghĩa với lằng nhằng là gì? Từ trái nghĩa với lằng nhằng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lằng nhằng

Quảng cáo

Nghĩa: ở trạng thái dính vào nhau, khó tách riêng ra từng cái một; ở tình trạng kéo dài mãi không dứt

Từ đồng nghĩa: rắc rối, phức tạp, lộn xộn, rối rắm

Từ trái nghĩa: dứt khoát, rõ ràng, gọn gàng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cậu không nên gây rắc rối cho người khác.

  • Cấu tạo của cơ thể con người rất phức tạp.

  • Đồ đạc chồng chất lên nhau trong thật lộn xộn.

  • Tâm trí của tớ đang rất rối rắm, tớ không biết phải làm gì cả.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bác Hồ dứt khoát ra đi tìm đường cứu nước dù Người chỉ có hai bàn tay trắng.

  • Thầy giáo chỉ chúng tôi đáp án của câu này rất rõ ràng.

  • Em luôn sắp xếp đồ đạc trong phòng thật gọn gàng.

Quảng cáo
close