Lằng nhằngTừ đồng nghĩa với lằng nhằng là gì? Từ trái nghĩa với lằng nhằng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lằng nhằng Quảng cáo
Nghĩa: ở trạng thái dính vào nhau, khó tách riêng ra từng cái một; ở tình trạng kéo dài mãi không dứt Từ đồng nghĩa: rắc rối, phức tạp, lộn xộn, rối rắm Từ trái nghĩa: dứt khoát, rõ ràng, gọn gàng Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|