Lão luyện

Từ đồng nghĩa với lão luyện là gì? Từ trái nghĩa với lão luyện là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lão luyện

Quảng cáo

Nghĩa: từ dùng để chỉ người có nhiều kinh nghiệm, thành thạo trong một lĩnh vực nhất định

Từ đồng nghĩa: thành thạo, lành nghề, tinh thông, thông thạo, thành thục, thuần thục 

Từ trái nghĩa: non nớt, ngây ngô, ngu ngơ, lơ mơ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh ấy có thể nói thành thạo ba thứ tiếng.

  • Ông ấy là một người thợ lành nghề trong việc chế tác đồ gốm.

  • Ông nội em tinh thông về lịch sử Việt Nam. 

  • Tớ đã có thể nói thông thạo tiếng Anh.

  • Anh ấy thực hiện các động tác hết sức thành thục.

  • Mình đã thuần thục các bước giải bài toán này rồi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đứa trẻ này tuổi còn non nớt.

  • Hành động ngây ngô của bạn ấy khiến cô giáo phải bật cười.

  • Cậu bé ngu ngơ nhìn xung quanh, không biết mình đang ở đâu.

  • Bạn ấy lơ mơ không biết một chút gì về tiếng Anh.

Quảng cáo
close