Keo kiệtTừ đồng nghĩa với keo kiệt là gì? Từ trái nghĩa với keo kiệt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ keo kiệt Quảng cáo
Nghĩa: chỉ những người sống ích kỉ, chỉ biết giữ cho riêng mình, không muốn chia sẻ với người khác Từ đồng nghĩa: bủn xỉn, ki bo, nhỏ nhen, nhỏ mọn, hà tiện Từ trái nghĩa: hào phóng, phóng khoáng, khoáng đạt Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|