Khóm

Từ đồng nghĩa với khóm là gì? Từ trái nghĩa với khóm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khóm

Quảng cáo

Nghĩa: quả dứa; tập hợp một số cây hay một số vật cùng loại đứng chụm vào nhau

Từ đồng nghĩa: dứa, thơm, cụm, chùm, bụi, lùm

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Quả dứa có mùi rất thơm.

  • Mẹ em thường làm nước ép thơm vào mùa hè.

  • Chùm nho này vẫn còn xanh.

  • Đầu làng em có bụi tre xanh.

  • Các bác nông dân ngồi nghỉ trưa dưới lùm cây.

Quảng cáo
close