Khổ cực

Từ đồng nghĩa với khổ cực là gì? Từ trái nghĩa với khổ cực là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khổ cực

Quảng cáo

Nghĩa: chỉ những vất vả, khó khăn mà con người phải chịu trong một thời gian dài, hành hạ con người cả về thể chất lẫn tinh thần

Từ đồng nghĩa: cực khổ, khổ sở, gian khổ, cực nhọc, đau khổ, thống khổ

Từ trái nghĩa: sung sướng, hạnh phúc, nhàn hạ, an nhàn, thảnh thơi

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cuộc sống của người dân vùng núi cao vô cùng cực khổ.

  • Cuộc sống của người dân nơi đây còn nhiều khổ sở.

  • Các anh chiến sĩ phải rèn luyện vô cùng gian khổ để có thể bảo vệ Tổ quốc.

  • Các bác nông dân phải làm lụng cực nhọc để cho ra hạt gạo mà  chúng ta ăn hàng ngày.

  • Khuôn mặt đau khổ của cậu ấy khiến tôi cảm thấy xót xa.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô bé sung sướng khi nhận được món quà sinh nhật từ ông bà.

  • Mọi người đều mong muốn một cuộc sống yên ổn và hạnh phúc.

  • Cô ấy thích một cuộc sống nhàn hạ, không bon chen.

  • Cuộc sống của cô ấy an nhàn và rất hưởng thụ.

  • Ông lão sống thảnh thơi, vui vẻ bên con cháu.

Quảng cáo
close