Khoa trương

Từ đồng nghĩa với khoa trương là gì? Từ trái nghĩa với khoa trương là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khoa trương

Quảng cáo

Nghĩa: cố ý khoe khoang một cách thái quá về những gì mình có, nhằm để thu hút sự chú ý và ra oai với người khác

Từ đồng nghĩa: khoe khoang, khoe mẽ, phô trương, phóng đại

Từ trái nghĩa: khiêm tốn, khiêm nhường, giản dị

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cậu ta thích khoe khoang sự giàu có của mình với bạn bè.

  • Cô ấy luôn khoe mẽ về những bộ váy đắt tiền của mình.

  • Kẻ khoe khoang thường thích phô trương sự giàu có của mình.

  • Anh ta chỉ đang phóng đại sự thật thôi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hoa là học sinh giỏi của lớp nhưng cậu ấy vẫn luôn khiêm tốn.

  • Cô ấy khiêm nhường đón nhận những lời góp ý của mọi người.

  • Bác Hồ ăn mặc vô cùng giản dị.

Quảng cáo
close