Hỗn độnTừ đồng nghĩa với hỗn độn là gì? Từ trái nghĩa với hỗn độn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hỗn độn Quảng cáo
Nghĩa: ở tình trạng có nhiều thành phần lẫn lộn vào nhau, đến mức không thể phân định được rõ ràng Từ đồng nghĩa: bừa bãi, bừa bộn, lộn xộn, lung tung Từ trái nghĩa: gọn gàng, gọn ghẽ, sạch sẽ, ngăn nắp, quy củ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|