Huyền ảo

Từ đồng nghĩa với huyền ảo là gì? Từ trái nghĩa với huyền ảo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ huyền ảo

Quảng cáo

Nghĩa: có vẻ đẹp kì lạ và bí ẩn, tựa như chỉ có trong tưởng tượng

Từ đồng nghĩa: kì ảo, huyền bí, kì bí, huyền diệu, kì diệu

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bầu trời đêm đầy sao mang vẻ đẹp lung linh, kì ảo.

  • Em rất thích nghe kể về những câu chuyện huyền bí.

  • Vũ trụ có rất nhiều điều kì bí

  • Những phép màu kì diệu chỉ có trong truyện cổ tích.

Quảng cáo
close