Hiếu thảo

Từ đồng nghĩa với hiếu thảo là gì? Từ trái nghĩa với hiếu thảo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hiếu thảo

Quảng cáo

Nghĩa: có lòng kính yêu, biết ơn với cha mẹ

Từ đồng nghĩa: hiếu hạnh, hiếu thuận

Từ trái nghĩa: bất hiếu

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bà cụ rất vui khi có những người con dâu hiếu hạnh.

  • Con cái phải biết hiếu thuận với cha mẹ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ta là một đứa con bất hiếu.

Quảng cáo
close