Hanh khô

Từ đồng nghĩa với hanh khô là gì? Từ trái nghĩa với hanh khô là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hanh khô

Quảng cáo

Nghĩa: chỉ thời tiết lạnh, thiếu độ ẩm hoặc không có mưa, khiến do da dễ bị nứt nẻ

Từ đồng nghĩa: hanh hao, khô khan, khô khốc 

Từ trái nghĩa: nồm, ẩm ướt, ẩm thấp

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Trời tiết hôm nay hanh hao rất khó chịu.

  • Cổ họng tớ khô khan quá, tớ cần uống một cốc nước.

  • Đôi môi của anh ấy khô khốc và nứt nẻ vì thiếu nước.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Thời tiết nồm ẩm khiến sàn nhà luôn ẩm ướt.

  • Căn nhà này vô cùng tối tăm, ẩm thấp như không có người ở.

Quảng cáo
close