Hanh khôTừ đồng nghĩa với hanh khô là gì? Từ trái nghĩa với hanh khô là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hanh khô Quảng cáo
Nghĩa: chỉ thời tiết lạnh, thiếu độ ẩm hoặc không có mưa, khiến do da dễ bị nứt nẻ Từ đồng nghĩa: hanh hao, khô khan, khô khốc Từ trái nghĩa: nồm, ẩm ướt, ẩm thấp Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|