Hỗn loạn

Từ đồng nghĩa với hỗn loạn là gì? Từ trái nghĩa với hỗn loạn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hỗn loạn

Quảng cáo

Nghĩa: ở vào tình trạng không có trật tự, không có tổ chức do không chịu một sự điều khiển chung nào

Từ đồng nghĩa: náo loạn, rối loạn, lộn xộn, lung tung

Từ trái nghĩa: trật tự, ổn định

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Dù mọi người đang náo loạn cả lên những anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.

  • Tâm trí tớ đang rối loạn lắm, tớ không biết phải làm sao cả.

  • Đồ đạc chồng chất lên nhau trong thật lộn xộn.

  • Sách vở vứt lung tung trên bàn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô giáo đề nghị cả lớp giữ trật tự.

  • Sức khỏe của ông ấy đã ổn định sau khi được điều trị.

Quảng cáo
close