Hẹp hòi

Từ đồng nghĩa với hẹp hòi là gì? Từ trái nghĩa với hẹp hòi là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hẹp hòi

Quảng cáo

Nghĩa: không rộng rãi, hay xét nét trong cách nhìn, cách đối xử, chỉ biết có bản thân mình

Từ đồng nghĩa: ích kỉ, vị kỉ, nhỏ mọn, so đo, tính toán

Từ trái nghĩa: hào phóng, độ lượng, bao dung, vị tha

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cậu không nên ích kỉ như vậy, mọi người phải cùng giúp đỡ nhau.

  • Cô ấy là một người rất vị kỉ, chỉ quan tâm đến bản thân mình.

  • Tính cách của bạn ấy hay so đo nên không ai chơi cùng.

  • Anh em trong gia đình không nên tính toán với nhau từng tí một như vậy.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cậu ấy rất hào phóng với bạn bè.

  • Bà em có tấm lòng bao dung, độ lượng.

  • Mẹ luôn bao dung cho những lỗi lầm của em.

  • Cô ấy là người giàu lòng vị tha, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Quảng cáo
close