Hà tiệnTừ đồng nghĩa với hà tiện là gì? Từ trái nghĩa với hà tiện là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hà tiện Quảng cáo
Nghĩa: chỉ biết dành dụm mà không dám chi tiêu gì, kể cả những khoản hết sức nhỏ nhặt Từ đồng nghĩa: ki bo, keo kiệt, nhỏ nhen, nhỏ mọn, bủn xỉn Từ trái nghĩa: hào phóng, phóng khoáng, khoáng đạt Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|