Đọng

Từ đồng nghĩa với đọng là gì? Từ trái nghĩa với đọng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đọng

Quảng cáo

Nghĩa: biểu thị chất lỏng dồn lại một chỗ, do không chảy, không thoát đi được, không lưu thông và đứng im một chỗ

Từ đồng nghĩa: ứ, tắc, dồn, kìm nén 

Từ trái nghĩa: chảy, lưu thông, lưu dòng, không dừng, không ngừng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Nước mưa đọng lại trên lá cây.

- Trời sắp mưa rồi, mau dồn hết quần áo vào một chỗ.

- Đường hôm nay đã bị tắc.

Bọn tớ biết cậu là người giỏi kìm nén cảm xúc nhưng từ nay hãy chia sẻ với chúng tớ nhé.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Mưa không ngớt hạt.

- Xe cộ trên đường lưu thông rất an toàn với người dân xung quanh.

- Nước nhà cậu chảy nhiều quá, mau khoá nước vào nhé.


Quảng cáo
close