Đương nhiên

Từ đồng nghĩa với đương nhiên là gì? Từ trái nghĩa với đương nhiên là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đương nhiên

Quảng cáo

Nghĩa: biểu thị điều rõ ràng là như vậy và ai cũng thừa nhận

Từ đồng nghĩa: cố nhiên, dĩ nhiên, hẳn nhiên, tất nhiên

Từ trái nghĩa: mặc nhiên, áp đặt, xếp đặt, định đoạt

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Tất nhiên tối nay tối sẽ đến nhà và dùng bữa tối với bạn.

- Tất nhiên tất cả mọi người hôm nay đến đều là bạn học của tôi.

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

- Bố mẹ không nên hoàn toàn định đoạt tương lai của con cái, tôn trọng ý kiến của con.

- Áp đặt số phận của người khác lên số phận của mình.

- Bố mẹ đặt đâu con ngồi đó.

Quảng cáo
close