Dẫn đầuTừ đồng nghĩa với dẫn đầu là gì? Từ trái nghĩa với dẫn đầu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ dẫn đầu Quảng cáo
Nghĩa: đi đầu một đội ngũ, một phong trào hay một cuộc thi đấu Từ đồng nghĩa: đứng nhất, thứ hạng, đầu đoàn, bứt lên Từ trái nghĩa: sau cùng, hạng chót Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Cô ấy luôn đứng đầu lớp về kết quả học tập. - Anh ấy là người dẫn đầu đoàn thám hiểm ngày hôm nay. - Ngài ấy là Người dẫn đầu trong phong trào yêu nước. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Mẹ sẽ rất thất vọng nếu tôi đứng hạng chót trong lớp. - Anh ấy là Người về đích sau cùng.
Quảng cáo
|