Đoàn kết

Từ đồng nghĩa với đoàn kết là gì? Từ trái nghĩa với đoàn kết là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đoàn kết

Quảng cáo

Nghĩa: mọi người kết thành một khối thống nhất, làm việc và hoạt động cùng vì một lợi ích chung

Từ đồng nghĩa: Kết đoàn, thống nhất, hợp lực

Từ trái nghĩa: Chia rẽ, bè phái, phân biệt, tách rời

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

- Nhân nhân Việt Nam thống nhất, thành một khối đoàn kết.

- Chúng ta lên hợp lực để đẩy lùi dịch bệnh.

- Đoàn kết là sức mạnh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Chia bè kéo phái.

- Một số thành phần xấu muốn chia rẽ chúng ta.

Quảng cáo
close