Cục cằnTừ đồng nghĩa với cục cằn là gì? Từ trái nghĩa với cục cằn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cục cằn Quảng cáo
Nghĩa: biểu thị lời nói hoặc cử chỉ hành động không nhẹ nhàng, tỏ thái độ ra bên ngoài đối với đối phương hoặc người xung quanh Từ đồng nghĩa: cọc cằn, cục súc, thô bạo, khô khan Từ trái nghĩa: hiền lành, nhẹ nhàng, ấm áp, đúng mực Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|