Chân thành

Từ đồng nghĩa với chân thành là gì? Từ trái nghĩa với chân thành là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chân thành

Quảng cáo

Nghĩa: biểu thị sự chân thật trong suy nghĩ và hành động, xuất phát từ tận đáy lòng

Từ đồng nghĩa: chân thật, chất phác, đứng đắn, thành tâm, ngay thẳng, thật thà

Từ trái nghĩa: gian dối, lừa lọc, dối trá, đểu giả, giả tạo

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tôi luôn chân thành đối đãi với mọi người.

  • Từng lời ăn tiếng nói của cô ấy rất chân thật.

  • Những người nông dân có tính cách vô cùng chất phác

  • Tôi sẽ thành tâm giúp đỡ bạn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Các bạn học sinh tuyệt đối không nên gian dối trong thi cử.

  • Anh ấy thật sự đã dối trá với tôi quá nhiều.

  • Những lời khen giả tạo của cô ấy khiến tôi vô cùng khó chịu.

Quảng cáo
close