Chặt chẽ

Từ đồng nghĩa với chặt chẽ là gì? Từ trái nghĩa với chặt chẽ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chặt chẽ

Quảng cáo

Nghĩa: gắn kết với nhau không không thể tách rời

Từ đồng nghĩa: chặt, mật thiết, khăng khít, kiên cố, vững chắc 

Từ trái nghĩa: lỏng, lỏng lẻo, mềm mỏng, mềm yếu

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Hai nước láng giềng có mối quan hệ mật thiết với nhau. 

  • Hai chúng tôi gắn bó khăng khít với nhau từ hồi tấm bé.

  • Bức tường này được xây dựng vô vùng kiên cố.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tính cách mềm yếu rất khó để anh ấy đạt được thành công.

  • Chính sách quản lí còn lỏng lẻo.

  • Họ đối xử với nhau bằng sự mềm mỏng và tôn trọng.

Quảng cáo
close