Cường tráng

Từ đồng nghĩa với cường tráng là gì? Từ trái nghĩa với cường tráng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cường tráng

Quảng cáo

Nghĩa: chỉ cơ thể một người đàn ông to lớn, khỏe mạnh và dồi dào sức lực

Từ đồng nghĩa: khỏe khoắn, khỏe mạnh, mạnh mẽ

Từ trái nghĩa: yếu đuối, mềm yếu, lỏng lẻo, yếu ớt, mệt mỏi

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Tập thể dục hàng ngày khiến chúng ta cảm thấy khỏe khoắn hơn.

  • Cô ấy là người con gái mạnh mẽ.

  • Cơ thể cường tráng.

  • Bà tôi vẫn còn khoẻ mạnh lắm!

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô gái yếu đuối thường dễ bị tổn thương.

  • Sức khỏe cô ấy vừa mới bình phục, hiện tại đang còn rất yếu ớt.

  • Dây buộc rất lỏng lẻo.

  • Việc chăm sóc người già khiến cô ấy mệt mỏi về tinh thần.

Quảng cáo
close