Cõi đời

Từ đồng nghĩa với cõi đời là gì? Từ trái nghĩa với cõi đời là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cõi đời

Quảng cáo

Nghĩa: thế giới hiện tại, nơi mà con người đang sinh sống và trải qua những thăng trầm của cuộc sống

Từ đồng nghĩa: dương gian, dương thế, trần gian, trần thế, cõi trần, cõi tục

Từ trái nghĩa: âm phủ, cõi âm, suối vàng, cõi vĩnh hằng, chín suối

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bà em đã rời xa dương thế được 5 năm rồi.

  • Trư Bát Giới bị đày xuống trần gian theo Đường Tăng đi thỉnh kinh.

  • Cuộc sống nơi trần thế đầy rẫy những khó khăn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Người ta đồn rằng ở âm phủ có rất nhiều ma quỷ.

  • Linh hồn của người chết sẽ được đưa về cõi âm.

  • Mong rằng linh hồn của anh ấy được thanh thản nơi suối vàng.

  • Cầu cho người đã khuất được thanh thản nơi chín suối.

Quảng cáo
close