Chậm rãi

Từ đồng nghĩa với chậm rãi là gì? Từ trái nghĩa với chậm rãi là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chậm rãi

Quảng cáo

Nghĩa: hành động cẩn thận và tỉ mỉ, không vội vã hay khẩn trương

Từ đồng nghĩa: dềnh dàng, chậm chạp, lề mề, ì ạch

Từ trái nghĩa: nhanh nhẹn, hoạt bát, tháo vát, nhanh chóng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Dòng sông dềnh dàng chảy qua ngôi làng nhỏ.

  • Ông lão chậm chạp leo lên cầu thang vì tuổi cao sức yếu.

  • Cô ấy làm việc gì cũng lề mề.

  • Do chuyển nhà nên tôi có quá nhiều đồ, tôi ì ạch từng bước lên cầu thang.

  • Chúng ta cần nhanh chóng hoàn thành công việc này.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Trong công việc cô ấy luôn nhanh nhẹn, tháo vát xử lý hết tất cả câu hỏi của học sinh

  • Bạn Linh lớp tôi là một người rất hoạt bát.

Quảng cáo
close