Chính trựcTừ đồng nghĩa với chính trực là gì? Từ trái nghĩa với chính trực là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chính trực Quảng cáo
Nghĩa: chỉ những người sống ngay thẳng, luôn bảo vệ cho lẽ phải mặc cho những cám dỗ từ bên ngoài Từ đồng nghĩa: cương trực, thẳng thắn, trung thực, ngay thẳng, liêm chính Từ trái nghĩa: nhơ nhuốc, dối trá, ô uế, bất chính Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|