Cơ cực

Từ đồng nghĩa với cơ cực là gì? Từ trái nghĩa với cơ cực là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cơ cực

Quảng cáo

Nghĩa: chỉ sự đói khổ và vất vả đến tột cùng

Từ đồng nghĩa: cùng cực, khốn cùng, gian nan, gian khổ, khó khăn, trắc trở

Từ trái nghĩa: dễ dàng, nhẹ nhàng, thuận lợi, suôn sẻ, an nhàn, sung sướng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chiến tranh đã khiến nhiều người rơi vào cảnh khốn cùng.

  • Chúng tôi vừa trải qua cuộc hành trình đầy gian nan.

  • Các anh chiến sĩ phải rèn luyện vô cùng gian khổ để có thể bảo vệ Tổ quốc.

  • Hi vọng chuyến bay vào cuối tuần không gặp phải trắc trở nào.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Với cách làm này chúng em rất dễ dàng có được đáp án đúng.

  • Cửa hàng tạp hoá nhà em bán hàng rất thuận lợi.

  • Tất cả chúng em đều hi vọng chuyến đi dã ngoại lần này diễn ra suôn sẻ.

  • Cuộc sống của cô ấy an nhàn và rất hưởng thụ.

  • Chỉ ở bên bố mẹ chúng ta mới có cuộc sống sung sướng.

Quảng cáo
close