Cúc

Từ đồng nghĩa với cúc là gì? Từ trái nghĩa với cúc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cúc

Quảng cáo

Nghĩa: hoa cúc; vật nhỏ làm bằng nhựa, kim loại,...,thường có hình tròn, dùng đính vào quần áo để cài

Từ đồng nghĩa: khuy, nút (áo)

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Hoa cúc thường nở vào mùa thu.
  • Mẹ đang giúp em khâu lại cúc áo đã bị đứt.
  • Chiếc nút áo này bị lỏng.

Quảng cáo
close