Chót vót

Từ đồng nghĩa với chót vót là gì? Từ trái nghĩa với chót vót là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chót vót

Quảng cáo

Nghĩa: từ dùng để miêu tả một thứ gì đó rất cao, vượt lên trên tất cả, trông trơ trọi

Từ đồng nghĩa: chon von, chênh vênh, cheo leo

Từ trái nghĩa: thấp, trũng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Đỉnh núi cao chon von

  • Cậu đứng chênh vênh trên mỏm đá như thế rất nguy hiểm.

  • Ngôi nhà nhỏ nằm cheo leo trên vách núi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chuồn chuồn bay thấp thì mưa/ Bay cao thì nắng bay vừa thì râm. (Thành ngữ)

  • Những vùng đất trũng thường hay bị ngập sâu khi mùa mưa đến.

Quảng cáo
close