Cảnh sát

Từ đồng nghĩa với cảnh sát là gì? Từ trái nghĩa với cảnh sát là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cảnh sát

Quảng cáo

Nghĩa: người làm việc ở cơ quan nhà nước chuyên giữ gìn trật tự, an ninh chung và xử lí những người vi phạm pháp luật

Từ đồng nghĩa: công an

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Em có ước mơ trở thành công an.

  • Tên trộm đã bị các chú công an bắt giữ.

  • Các chú công an đang tuần tra làm nhiệm vụ.

Quảng cáo
close