Cảnh quan

Từ đồng nghĩa với cảnh quan là gì? Từ trái nghĩa với cảnh quan là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cảnh quan

Quảng cáo

Nghĩa: cảnh đẹp tự nhiên hoặc do con người tạo ra; bộ phận của bề mặt trái đất có những đặc điểm riêng về địa lí, khí hậu,... phân biệt hẳn với những bộ phận xung quanh

Từ đồng nghĩa: phong cảnh, cảnh vật, cảnh sắc

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Phong cảnh ở nơi đây thật nên thơ, trữ tình.

  • Cảnh vật hai bên bờ sông thay đổi theo mùa.

  • Cảnh sắc thiên nhiên Việt Nam thật tươi đẹp làm sao!

Quảng cáo
close