Chiến trường

Từ đồng nghĩa với chiến trường là gì? Từ trái nghĩa với chiến trường là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chiến trường

Quảng cáo

Nghĩa: nơi diễn ra các cuộc chiến tranh, nằm trong một khu vực hoặc nhiều khu vực có liên quan với nhau về địa lí và ý nghĩa chiến lược

Từ đồng nghĩa: mặt trận, chiến trận, sa trường, trận mạc, chiến địa

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mặt trận Việt Minh là biểu tượng của tinh thần đoàn kết dân tộc và ý chí quyết tâm giành độc lập.

  • Những người lính đã hi sinh ngoài chiến trận để bảo vệ Tổ quốc.

  •  Ở chốn sa trường, tình đồng chí rất được đề cao.

  • Những người phụ nữ luôn sẵn sàng xông pha ra trận mạc khi đất nước có chiến tranh.

  • Quân đội Việt Nam đã chiến đấu anh dũng trên chiến địa Điện Biên Phủ.

Quảng cáo
close