Cương trực

Từ đồng nghĩa với cương trực là gì? Từ trái nghĩa với cương trực là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cương trực

Quảng cáo

Nghĩa: có tinh thần dám đứng lên nói lên ý kiến mà mình cho là lẽ phải trong bất cứ hoàn cảnh nào

Từ đồng nghĩa: chính trực, thẳng thắn, trung thực, ngay thẳng, liêm chính

Từ trái nghĩa: nhơ nhuốc, dối trá, ô uế, bất chính

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Mặc dù bị kẻ xấu đe dọa nhưng anh ấy vẫn giữ thái độ cương trực, không hề nao núng.

  • Cô ấy luôn nói chuyện thẳng thắn với mọi người.

  • Trung thực là một đức tính tốt đẹp của con người.

  • Cần giữ được lòng ngay thẳng trước mọi cám dỗ.

  • Ông ấy là một vị quan liêm chính, luôn tránh xa mọi cám dỗ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bộ mặt xấu xa, nhơ nhuốc của mụ phù thủy đã được phơi bày.

  • Anh ấy thật sự đã dối trá với tôi quá nhiều.

  • Tâm hồn ô uế vì những toan tính, tham lam.

  • Mưu đồ bất chính.

Quảng cáo
close