ChặnTừ đồng nghĩa với chặn là gì? Từ trái nghĩa với chặn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chặn Quảng cáo
Nghĩa: giữ chặt lại hoặc đè mạnh xuống, không cho tự do cử động hoặc di động; ngăn cản, không cho sự việc nào đó xảy ra Từ đồng nghĩa: ấn, đè, lèn, nén, chắn, ngăn chặn Từ trái nghĩa: thông, thúc đẩy, khuyến khích, ủng hộ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|