Cặn

Từ đồng nghĩa với cặn là gì? Từ trái nghĩa với cặn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cặn

Quảng cáo

Nghĩa: tạp chất trong nước, lắng xuống đáy vật đựng

Từ đồng nghĩa: bã, cặn bã

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • cà phê có thể được sử dụng để làm phân bón.

  • Gan là cơ quan giúp thải chất cặn bã ra khỏi cơ thể.

Quảng cáo
close