Cặn bã

Từ đồng nghĩa với cặn bã là gì? Từ trái nghĩa với cặn bã là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cặn bã

Quảng cáo

Nghĩa: phần chất còn lại sau khi đã lọc lấy hết cái tốt, cái tinh chất; thường dùng để ví cái xấu xa, thấp hèn, chỉ đáng bỏ đi

Từ đồng nghĩa: cặn, bã, đê tiện, bỉ ổi, xấu xa, thấp hèn, hèn hạ

Từ trái nghĩa: cao cả, cao thượng, cao quý, vĩ đại

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cơm thừa canh cặn. (Tục ngữ)

  • cà phê có thể được sử dụng để làm phân bón.

  • Cô ta nói dối một cách đê tiện để che đậy lỗi lầm của mình.

  • Mẹ Cám đã dùng thủ đoạn bỉ ổi để hại chết Tấm.

  • Để làm một người tốt chúng em không nên có những suy nghĩ xấu xa.

  • Hắn ta xuất thân từ một gia đình thấp hèn, nhưng không vì thế mà chịu khuất phục trước số phận.

  • Kẻ thù đã sử dụng những thủ đoạn hèn hạ để hãm hại chúng ta.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bảo vệ Tổ quốc là một nhiệm vụ cao cả.

  • Hành động cao thượng của anh ấy đã khiến mọi người cảm động.

  • Nghề giáo dục là nghề cao quý nhất trong những nghề cao quý.

  • Chủ tịch Hồ Chí Minh là vị lãnh tụ vĩ đại của đất nước.

Quảng cáo
close