ChốngTừ đồng nghĩa với chống là gì? Từ trái nghĩa với chống là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chống Quảng cáo
Nghĩa: đặt một vật hình thanh dài theo chiều đứng trên một mặt phẳng cho vững, khỏi đổ, khỏi ngã; tì mạnh vào một đầu của chiếc sào đã được cắm xuống nước, để đẩy cho thuyền bè đi theo hướng ngược lại; hoạt động ngược lại nhằm ngăn cản hành động của ai hoặc làm cản trở sức tác động của cái gì Từ đồng nghĩa: tì, tựa, chống đối, phản đối, đấu tranh, phản kháng Từ trái nghĩa: cam chịu, chịu đựng, chịu thua, buông xuôi Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|