Cay nghiệt

Từ đồng nghĩa với cay nghiệt là gì? Từ trái nghĩa với cay nghiệt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cay nghiệt

Quảng cáo

Nghĩa: Khắt khe, nghiệt ngã trong đối xử, làm cho người khác phải khổ sở

Từ đồng nghĩa: ác, ác nghiệt, độc ác, hung ác, tàn ác, hung dữ

Từ trái nghĩa: hiền, hiền lành, nhân từ, hiền hậu, hiền từ, tốt bụng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Người tốt luôn chiến thắng còn kẻ ác sẽ bị tiêu diệt.

  • Mụ dì ghẻ đối xử rất ác nghiệt với Lọ Lem.

  • Mụ phù thủy độc ác đã âm mưu hãm hại công chúa.

  • Chó sói là loài động vật hung ác.

  • Thực dân Pháp áp bức nhân dân ta một cách vô cùng tàn ác.

  • Con chó này mắc bệnh dại nên rất hung dữ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tính tình của cậu ấy rất hiền.

  • Tấm là một người hiền lành.

  • Với lòng nhân từ của mình, nước ta đã thả tự do cho quân địch.

  • Nụ cười của bà trông thật hiền hậu làm sao!

  • Mẹ là người phụ nữ hiền từ.

  • Vân rất tốt bụng, cô bé luôn giúp đỡ các bạn trong lớp.

Quảng cáo
close