CăngTừ đồng nghĩa với căng là gì? Từ trái nghĩa với căng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ căng Quảng cáo
Nghĩa: [Động từ] kéo cho thật thẳng ra theo bề dài hoặc theo mọi hướng trên một bề mặt; tập trung sức hoạt động đến cao độ vào một hướng nhất định [Tính từ] ở trạng thái dãn thẳng ra đến mức cao nhất, do sức kéo hoặc do lực ép từ bên trong Từ trái nghĩa: chùng Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|