Công nhận

Từ đồng nghĩa với công nhận là gì? Từ trái nghĩa với công nhận là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ công nhận

Quảng cáo

Nghĩa: thừa nhận là đúng với sự thật, với lẽ phải hoặc là hợp lệ

Từ đồng nghĩa: thừa nhận, xác nhận, chấp nhận

Từ trái nghĩa: phủ nhận, bác bỏ, phản đối

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bạn ấy thừa nhận lỗi sai của bản thân.

  • Cảnh sát xác nhận rằng tên trộm đã bị bắt.

  • Mai đã chấp nhận lời xin lỗi của tớ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ta phủ nhận việc ăn cắp chiếc nhẫn.

  • Tin đồn thất thiệt đã nhanh chóng bị bác bỏ.

  • Tôi là người đầu tiên phản đối ý kiến của anh ấy.

Quảng cáo
close