CungTừ đồng nghĩa với cung là gì? Từ trái nghĩa với cung là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cung Quảng cáo
Nghĩa: [Danh từ] vũ khí cổ, thô sơ gồm một thanh cứng uốn cong (gọi là cánh cung), hai đầu nối với nhau bằng sợi dây căng dùng sức bật của dây để bắn mũi tên đi; phần của đường cong giới hạn bởi hai điểm; nơi ở của vua; nơi thờ tôn nghiêm nhất trong đền miếu; tòa nhà lớn dùng để tổ chức các hoạt động văn hóa, thể thao [Động từ] cấp hàng hóa ra thị trường Từ đồng nghĩa: nỏ, điện, phủ, dinh, cung điện, cung cấp Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Quảng cáo
|