ChínTừ đồng nghĩa với chín là gì? Từ trái nghĩa với chín là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chín Quảng cáo
Nghĩa: [Danh từ] số chín (ghi bằng chín), liền sau số tám trong dãy số tự nhiên [Tính từ] (hoa, quả, hạt) ở giai đoạn phát triển đầy đủ nhất, thường có màu đỏ hoặc vàng, có hương thơm, vị ngon; (thức ăn) được nấu chín kĩ, có thể ăn được Từ đồng nghĩa: cửu Từ trái nghĩa: xanh, xanh lè, sống Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|