Ảm đạm

Từ đồng nghĩa với ảm đạm là gì? Từ trái nghĩa với ảm đạm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ảm đạm

Quảng cáo

Nghĩa: biểu thị khung cảnh thiếu ánh sáng tự nhiên, gợi sự buồn tẻ

Từ đồng nghĩa: âm u, u uất, u tối, u ám, tối tăm

Từ trái nghĩa: tươi sáng, rõ ràng, rực rỡ, chói lọi

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Xua tan bầu không khí u ám.

  • Bữa cơm chiều nay thật sự rất ảm đạm.

  • Ông ta luôn mang một cảm giác u uất trong lòng.

  • Bầu trời âm u đầy những đám mây đen kịt.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ánh sáng rực rỡ của một buổi sáng bình minh khiến lòng tôi xao xuyến.

  • Tương lai sau này của cậu chắc chắn sẽ rất tươi sáng.

  • Do trời đã tối nên tôi không thể nhìn mọi vật một cách rõ ràng.

Quảng cáo
close