Ảm đạmTừ đồng nghĩa với ảm đạm là gì? Từ trái nghĩa với ảm đạm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ảm đạm Quảng cáo
Nghĩa: biểu thị khung cảnh thiếu ánh sáng tự nhiên, gợi sự buồn tẻ Từ đồng nghĩa: âm u, u uất, u tối, u ám, tối tăm Từ trái nghĩa: tươi sáng, rõ ràng, rực rỡ, chói lọi Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|