Ào àoTừ đồng nghĩa với ào ào là gì? Từ trái nghĩa với ào ào là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ào ào Quảng cáo
Nghĩa: mô tả tiếng gió thổi mạnh, tiếng nước chảy xiết hay tiếng ồn ở chỗ đông người Từ đồng nghĩa: dữ dội, xối xả, dồn dập Từ trái nghĩa: yên tĩnh, lặng thinh, lất phất, phất phơ, phân phất Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|