Ấp úng

Từ đồng nghĩa với ấp úng là gì? Từ trái nghĩa với ấp úng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ấp úng

Quảng cáo

Nghĩa: từ dùng để gợi tả cách nói không nên lời hoặc nói không rõ ràng, rành mạch vì lúng túng

Từ đồng nghĩa: lắp bắp, ậm ừ, lúng búng 

Từ trái nghĩa: lưu loát, trôi chảy, vanh vách

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cậu ấy nói chuyện cứ lắp ba lắp bắp.

  • Anh ấy chỉ trả lời ậm ừ cho qua chuyện.

  • Em bé miệng lúng búng câu gì không rõ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ấy phải luyện tập rất nhiều mới có thể thuyết trình lưu loát trước đám đông.

  • Cô ấy nói tiếng Anh rất trôi chảy.

  • Em đọc thuộc bài vanh vách.

close