Áp đặt

Từ đồng nghĩa với áp đặt là gì? Từ trái nghĩa với áp đặt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ áp đặt

Quảng cáo

Nghĩa: đề ra yêu cầu và dùng sức ép bắt phải chấp nhận

Từ đồng nghĩa: cưỡng ép, thúc ép, ép buộc, bắt buộc, dồn ép, xếp đặt, sắp đặt

Từ trái nghĩa: tự nguyện, tình nguyện, tự chủ, tự do

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cưỡng ép người khác làm theo ý mình là một hành vi sai trái.

  • Cha mẹ không nên ép buộc con cái làm điều chúng không thích.

  • Học sinh bắt buộc phải mặc đồng phục khi đến trường.

  • Tên trộm bị dồn ép đến bước đường cùng, không thể nào chạy thoát.
  • Đồ đạc trong phòng em được xếp đặt ngăn nắp.
  • Kế hoạch cho chuyến du lịch này đã được chúng tôi sắp đặt một cách kỹ lưỡng

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ấy tự nguyện hiến máu cứu người.

  • Cô ấy tình nguyện tham gia dạy học miễn phí cho trẻ em nghèo.

  • Dân tộc nào cũng có quyền sống, quyền tự do và quyền mưu cầu hạnh phúc.

  • Các bạn học sinh cần có ý thức tự chủ trong học tập và rèn luyện.

Quảng cáo
close