Tròn trịaTròn trịa có phải từ láy không? Tròn trịa là từ láy hay từ ghép? Tròn trịa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Tròn trịa Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. tròn đều, vẻ gọn và đẹp, trông vừa vặn VD: Búi tóc tròn trịa. 2. (âm thanh) rõ ràng, tròn tiếng và dễ nghe VD: Tiếng hát tròn trịa ngân vang. Đặt câu với từ Tròn trịa:
Các từ láy có nghĩa tương tự: tròn trĩnh (nghĩa 1)
Quảng cáo
|