Trơ trẽn

Trơ trẽn có phải từ láy không? Trơ trẽn là từ láy hay từ ghép? Trơ trẽn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Trơ trẽn

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: tỏ ra trơ lì đến mức lố bịch, đáng ghét

   VD: Bộ mặt trơ trẽn.

Đặt câu với từ Trơ trẽn:

  • Cô ấy trơ trẽn nhận lỗi mà không có một chút thành tâm.
  • Hành vi trơ trẽn của anh khiến mọi người phẫn nộ.
  • Anh ta nói dối một cách trơ trẽn trước mặt mọi người.
  • Họ thật trơ trẽn khi cố tình làm phiền người khác.
  • Tôi không thể hiểu tại sao lại có người trơ trẽn như vậy.

Các từ láy có nghĩa tương tự: trơ tráo

Quảng cáo
close